THỦY ĐIỆN IALY
Thông số
|
Khối lượng/đơn vị
|
Mực nước dâng bình thường |
515 m |
Mực nước chết |
490 m |
Mực nước gia cường ứng với lũ (0,1%) |
518 m |
Mực nước hạ lưu ứng với lưu lượng thiết kế |
304 m |
Diện tích mặt hồ ứng với mực nước dâng bình thường |
64,5 km2 |
Dung tích hồ ứng với mực nước dâng bình thường |
1.037 triệu m3 |
Dung tích hữu ích hồ chứa |
779 triệu m3 |
Cột nước tính toán |
190 m |
Số tổ máy |
04 |
Công suất lắp máy |
720 MW |
Công suất đảm bảo |
226,8 MW |
Điện lượng bình quân hàng năm |
3.680 triệu kWh |
Số giờ sử dụng công suất lắp máy |
5.070 giờ/năm |
Gian máy ngầm Nhà máy Thủy điện Ialy
|
|
THỦY ĐIỆN SÊ SAN 3
Thông số |
Khối lượng/đơn vị |
Mực nước dâng bình thường |
304,5 m |
Mực nước chết |
303,2 m |
Mực nước gia cường ứng với lũ (0,1%) |
306,7 m |
Mực nước hạ lưu ứng với lưu lượng thiết kế |
241,3 m |
Diện tích mặt hồ ứng với mực nước dâng bình thường |
3,4 km2 |
Dung tích toàn bộ hồ chứa |
92 triệu m3 |
Cột nước tính toán |
60 m |
Số tổ máy |
02 |
Công suất lắp máy |
260 MW |
Công suất đảm bảo |
74,1 MW |
Điện lượng bình quân hàng năm |
1.221 triệu kWh |
Số giờ sử dụng công suất lắp máy |
4712 giờ/năm |
Nhà Máy Thủy điện Sê San 3
|
|
THỦY ĐIỆN PLEIKRÔNG
Thông số |
Khối lượng/đơn vị |
Mực nước dâng bình thường |
570 m |
Mực nước chết |
537 m |
Mực nước hạ lưu nhà máy khi xả với lưu lượng thiết kế |
525,9 m |
Mực nước hạ lưu ứng với lưu lượng thiết kế |
514 m |
Mực nước hạ lưu khi 02 tổ máy làm việc |
514,8 m |
Diện tích mặt hồ tương ứng với MNDBT |
53,28 km2 |
Dung tích toàn bộ |
1.048,7 triệu m3 |
Dung tích hữu ích hồ chứa |
948,0 triệu m3 |
Cột nước tính toán |
34 m |
Số tổ máy |
02 |
Công suất lắp máy |
100 MW |
Công suất đảm bảo |
32,7 MW |
Công suất đảm bảo gia tăng cho Ialy, Sê san 3, Sê san 4 |
157,3 MW |
Điện lượng bình quân hàng năm |
417 triệu kWh |
Điện lượng BQ năm tăng cho Ialy, Sê san 3, Sê san 4 |
217,1 triệu kWh |
Số giờ sử dụng công suất lắp máy |
4.350 giờ/năm |
Nhà máy Thủy điện Pleikrông
|
|